
Dầu Bánh Răng Tổng Hợp Sinopec AP-S
Trong các ngành công nghiệp hiện đại, hệ thống bánh răng truyền động đóng vai trò then chốt trong hoạt động sản xuất: từ hộp số máy nghiền, máy cán thép, đến hệ thống truyền động tua-bin, lò quay, hay thiết bị trong ngành dầu khí, hóa chất.
Việc bôi trơn hiệu quả là yếu tố quyết định đến độ bền thiết bị, độ ổn định vận hành và chi phí bảo trì. Với nhu cầu ngày càng cao, nhiều doanh nghiệp đã chuyển từ dầu khoáng thông thường sang dầu bánh răng tổng hợp để:
Giảm ma sát và tiêu hao năng lượng
Chịu nhiệt tốt, kéo dài chu kỳ thay dầu
Bảo vệ tuyệt vời trong điều kiện khắc nghiệt
Sinopec AP-S là một trong những dòng dầu bánh răng tổng hợp cao cấp nhất do Tập đoàn Sinopec phát triển, sử dụng dầu gốc tổng hợp PAO (Polyalphaolefin) và hệ phụ gia EP ưu việt.
Sinopec AP-S là dầu bánh răng tổng hợp toàn phần, được pha chế đặc biệt cho:
Hệ thống bánh răng kín tải nặng, hoạt động tốc độ cao
Thiết bị làm việc ở nhiệt độ khắc nghiệt (cả nóng và lạnh)
Môi trường độ ẩm cao, ô nhiễm hoặc liên tục thay đổi
Sản phẩm phù hợp với các hộp số công nghiệp, bánh răng hành tinh, bánh răng côn, bánh răng trụ thẳng/nghiêng trong các ngành công nghiệp nặng và nhẹ.
Chịu nhiệt vượt trội: làm việc ổn định ở nhiệt độ từ -40°C đến +180°C
Độ bay hơi thấp → giảm tiêu hao dầu
Bôi trơn ổn định trong điều kiện khắc nghiệt
Hệ phụ gia EP (Extreme Pressure) hiện đại: bảo vệ bánh răng khỏi rỗ, xước, mòn bề mặt
Tăng khả năng chịu tải FZG lên Load Stage >12 – mức cao nhất theo DIN 51354
Không bị ảnh hưởng bởi hơi ẩm hoặc nước lọt vào hệ thống
Bảo vệ kim loại khỏi oxy hóa, gỉ sét
Không tạo bọt trong hệ thống kín → tránh tình trạng khí hóa dầu
Chống oxy hóa mạnh → tăng tuổi thọ dầu lên 15.000–20.000 giờ vận hành liên tục
Không gây trương nở, nứt, biến tính các loại phớt cao su, seal PU, viton
AP-S là sản phẩm lý tưởng cho các hệ thống truyền động yêu cầu cao về:
Ngành công nghiệp | Thiết bị ứng dụng |
---|---|
Xi măng | Hộp số máy nghiền, lò quay, băng tải |
Thép – luyện kim | Máy cán, hộp số đảo chiều tải nặng, bánh răng tốc độ cao |
Nhiệt điện – thủy điện | Truyền động tuabin, máy phát, bơm tua-bin |
Hóa dầu – lọc hóa | Hộp số bơm quay, trục khuấy, thiết bị vận hành liên tục |
Gỗ – viên nén | Máy ép viên, hệ thống trục vít tải trọng lớn |
Khai khoáng | Máy tuyển, nghiền, cấp liệu tải nặng |
Dưới đây là bảng thông số của Sinopec AP-S ISO VG 220 – một cấp độ nhớt được sử dụng phổ biến nhất.
Chỉ tiêu kỹ thuật | Phương pháp thử | Giá trị tiêu biểu (VG 220) |
---|---|---|
Ngoại quan | Mắt thường | Chất lỏng sáng màu, không cặn |
Độ nhớt động học @40°C (mm²/s) | ASTM D445 | 220 |
Độ nhớt động học @100°C (mm²/s) | ASTM D445 | ~26 |
Chỉ số độ nhớt (VI) | ASTM D2270 | ≥150 |
Điểm chớp cháy (°C) | ASTM D92 | ≥250 |
Điểm rót chảy (°C) | ASTM D97 | ≤ -42 |
FZG EP Load Stage | DIN 51354 | > 12 |
Khả năng chống tạo bọt | ASTM D892 | Tốt cả ở 24°C & 93°C |
Tỷ lệ bay hơi (Noack, %) | ASTM D5800 | <1.0% |
Tỷ trọng @15°C (kg/m³) | ASTM D1298 | ~0.87 |
Sinopec AP-S đạt nhiều tiêu chuẩn cao nhất trong ngành:
Tiêu chuẩn | Mô tả |
---|---|
ISO 12925-1 (CKT) | Dầu bánh răng công nghiệp tổng hợp chịu tải nặng |
DIN 51517 Part 3 (CLP) | Dầu bánh răng kín có phụ gia EP |
AGMA 9005-E02 | Tiêu chuẩn Hiệp hội bánh răng Mỹ |
FZG Load Stage > 12 | Chịu tải tối đa trong ma sát răng tiếp xúc |
Flender, SEW, Hansen, David Brown | Các hãng hộp số lớn đã thử nghiệm & khuyến nghị |
Tiêu chí | Sinopec AP-S | Shell Omala S4 GX | Mobil SHC 630 |
---|---|---|---|
Gốc dầu | PAO tổng hợp | PAO tổng hợp | PAO tổng hợp |
FZG EP Load Stage | >12 | >12 | >12 |
Dải nhiệt độ làm việc | -40°C đến +180°C | -35°C đến +150°C | -40°C đến +150°C |
Tách nước | Xuất sắc | Tốt | Rất tốt |
Tuổi thọ dầu | 15.000–20.000 giờ | 10.000–15.000 giờ | 12.000–15.000 giờ |
Giá thành | Hợp lý | Cao | Cao hơn |
📝 Kết luận: AP-S là lựa chọn tối ưu hiệu suất – tối ưu chi phí so với sản phẩm nhập ngoại cùng loại.
ISO VG | Ứng dụng |
---|---|
150 | Bánh răng tốc độ cao, hộp số nhẹ, máy móc chính xác |
220 | Máy nghiền, máy cán, hộp số trung bình đến lớn |
320 | Máy ép viên, thiết bị khai khoáng tải nặng |
460 | Hộp số nhiệt độ cao, tốc độ thấp, tải lớn |
680 | Ứng dụng đặc biệt: nghiền clinker, máy ép gỗ, hộp số trong lò quay |
Xả sạch dầu cũ trước khi thay mới
Không trộn lẫn với dầu khoáng hoặc dầu khác loại
Theo dõi độ nhớt và độ sạch dầu định kỳ (theo giờ vận hành)
Nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 40°C
Tránh tiếp xúc trực tiếp với nắng hoặc độ ẩm
Đóng kín nắp sau khi sử dụng
Loại bao bì | Dung tích | Ứng dụng |
---|---|---|
Phuy sắt | 209 lít | Nhà máy lớn, thay dầu theo lịch bảo trì |
Can nhựa | 18 – 20 lít | Cơ sở vừa và nhỏ, sửa chữa nhanh, cấp phát |
Lợi ích | Hiệu quả thực tế |
---|---|
Chu kỳ thay dầu dài | Giảm 3–5 lần chi phí thay dầu so với dầu khoáng |
Giảm ma sát | Tiết kiệm điện năng, tăng hiệu suất động cơ |
Bảo vệ thiết bị tốt hơn | Giảm mài mòn → tăng tuổi thọ hộp số |
Giá thành hợp lý | Tối ưu ngân sách bảo trì – vận hành |
Sinopec AP-S là sản phẩm dầu bánh răng tổng hợp tối ưu toàn diện:
Đáp ứng mọi yêu cầu từ tải nặng, nhiệt độ cao đến môi trường khắc nghiệt
Bảo vệ thiết bị vượt trội với chi phí hợp lý
Được tin dùng tại hàng ngàn nhà máy xi măng, thép, thực phẩm và điện lực
Nếu doanh nghiệp của bạn cần một loại dầu bánh răng hiệu suất cao, tuổi thọ dài, kinh tế tối ưu – Sinopec AP-S chính là lựa chọn thông minh.